Đáp ứng với nhu cầu thị trường, các nhà đầu tư liên tục cho xây dựng và mở rộng các khu Resort cao cấp với tiêu chuẩn chất lượng Quốc tế. Đi đôi về lợi ít kinh tế thì vấn đề xử lý nước thải sinh hoạt Resort cũng cần rất đáng quan tâm để tránh gây ô nhiễm môi trường. Vậy phương án xử lý nước thải sinh hoạt Resort như thế nào? Hiệu quả ra sao? Cùng Biogency tìm hiểu thêm ở bài viết dưới đây.
Hiện trạng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Resort công suất 120 m3/ngày.đêm
– Nguồn phát sinh nước thải Resort:
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Resort chủ yếu phát sinh từ quá trình sinh hoạt của nhân viên và khách du lịch, cùng với hoạt động chế biến thực phẩm của nhà hàng và bếp ăn trong Resort . Đặc trưng của nước thải này có chứa hàm lượng Amonia Nitơ khá cao.
Hình 1. Toàn cảnh một trong những resort lớn nhất Việt Nam.
– Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải Resort:
– Bảng phân tích thành phần ô nhiễm nước thải sinh hoạt Resort:
STT | Thông số | Đơn vị | Phương pháp
Phân tích |
Kết quả | QCVN 40:2011/BTNMT
Cột B |
|
Đầu vào | NT2 | |||||
1 | pH | – | TCVN 6492-2011 | 6,63 | 6,74 | 5,5-9 |
2 | TSS | mg/L | TCVN 6625-2000 | 91 | 67 | 100 |
3 | BOD5 | mg/L | TCVN 6001-2:2008 | 203 | 45 | 50 |
4 | COD | mg/L | SMEWW 5220C-2012 | 377 | 94 | 150 |
5 | Amoni (theo N) | mg/L | TCVN 5988-1995 | 81,5 | 30,4 | 10 |
6 | Tổng Nitơ | mg/L | TCVN 6638:2000 | 87,2 | 35,1 | 40 |
7 | Tổng Photpho | mg/L | TCVN 6202:2008 | 12,8 | 2,49 | 6 |
8 | Dầu mỡ khoáng | mg/L | SMEWW5520B&F:2012 | 31,7 | 0,83 | 10 |
9 | Coliform | MPN/100mL | TCVN 6187-2-1996 | 70 x 103 | 940 | 5,000 |
Nhận xét: Theo kết qủa phân tích mẫu nước mà khách hàng gửi về cho Biogency thì chỉ tiêu Amoni (N-NH4+) vượt 3 lần so với yêu cầu đạt (QCVN 40:2011/BTNMT, Cột B).
Mục tiêu xử lý: Xử lý Nitơ Amoni < 10 mg/l.
Phương án xử lý nước thải sinh hoạt Resort có công suất 120m3/ngày
Giải pháp: Tăng hiệu suất Nitrat hóa ở bể Aerotank, từ đó xử lý Nitơ Amoni (N-NH4+).
Hình 3. Bùn vi sinh ở bể Aerotank trước khi áp dụng phương án xử lý từ Biogency.
Hình 4. pH ở bể Aerotank trước khi áp dụng phương án xử lý từ Biogency.
– Phương án thực hiện:
Dựa theo hiện trạng nước thải sinh hoạt của Resort, Biogency lựa chọn phương án sử dụng men vi sinh Microbe-Lift N1 chuyên xử lý Amoni Nitơ. Vi sinh Microbe-Lift N1 chứa chủng vi khuẩn Nitrosomonas sp. và Nitrobacter sp. giúp tăng hiệu suất Nitrat hóa lên đến 99%.
Hình 5. Men vi sinh Microbe-Lift N1 có khả năng xử lý Amoni Nitơ với hiệu suất xử lý lên đến 99%.
– Liều lượng sử dụng:
TT | Thời gian | Liều lượng / ngày (Bể Aerotank) |
1 | Ngày 1 & 2 | 1 gallon |
2 | Ngày 3 đến ngày 7 | 0.5 gallon |
3 | Ngày 8 đến ngày 30 | 0.06 gallon |
Tổng liều lượng | 6 gallons | |
Liều duy trì mỗi tháng | 2 gallons |
Lưu ý: Kiểm soát các chỉ tiêu ổn định trong bể sinh học hiếu khí hàng ngày:
- Nồng độ pH = 7.5 – 8.5.
- DO ≥ 2.5 mg/l (sục khí liên tục để cho vi sinh thích nghi với nước thải).
- Nhiệt độ < 40°C.
- Độ kiềm Cacbonat (CaCO3) > 150 mg CaCO3/l.
– Hiệu quả mong đợi:
- Với điều kiện tối ưu để quá trình xử lý Amonia xảy ra thì giảm được nồng độ Amonia tổng từ 15 – 50% (từ 30,4 mg/l xuống 15,2 mg/l) trong 01 – 03 tuần xử lý.
- Trong vòng 04 – 06 tuần tiếp theo, nồng độ Amoni có thể giảm được từ 60 – 85% xuống dưới 10mg/l, đạt yêu cầu xử lý.
Bổ sung một lượng nhỏ vi sinh Microbe-Lift N1 để duy trì hiệu suất hàng tháng tại bể sinh học hiếu khí.
Tùy vào tình trạng của mỗi hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt Resort mà liều lượng và vi sinh sử dụng sẽ khác nhau. Hãy liên hệ HOTLINE 0909 538 514 để được Biogency tư vấn và hỗ trợ phương án chi tiết về giải pháp xử lý Nitơ, Amonia hiệu quả và tối ưu chi phí nhất.
>>> Xem thêm: [Video] Khảo sát hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt toà nhà MWG – Thế giới di động