Công ty TNHH Hải Nam cần duy trì và ổn định hiệu suất hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản của mình khi nhà máy sản xuất sản phẩm có độ mặn cao (có thể dao động từ 10 – 20‰). Với lưu lượng nước thải lớn (1200m3/ngày.đêm), Hải Nam đã sử dụng đội ngũ kỹ thuật của BIOGENCY để vận hành trực tiếp trong 30 ngày, kết quả đạt được vượt mong đợi của cả hai bên.
Thông tin về Hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản Công ty Hải Nam
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hải Nam.
- Địa điểm: 27 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
- Loại hình nước thải: Nước thải chế biến hải sản.
- Công suất thiết kế: 1200m3/ngày.đêm.
- Công suất vận hành thực tế: 800 – 900 m3/ngày.đêm.
- Công nghệ xử lý nước thải áp dụng:
- Kích thước bể và thông số vận hành:
STT | Vị trí | Kích thước (m3) |
1 | Bể điều hòa | 1083 |
2 | Bể UASB | 1170 |
3 | 2 Bể MBBR1 | 160 |
4 | 2 Bể MBBR2 | 75 |
5 | 2 Bể Anoxic | 160 |
6 | 2 Bể Aerotank | 150 |
7 | 2 Bể MBR | 67 |
8 | Bể ổn định | 45 |
- Kết quả phân tích mẫu nước:
STT | Thông số | Đơn vị | Đầu vào HT | Đầu ra HT | QCVN 11:2015/ BTNMT Cột B (kq = 0.9; kf = 1) |
Hiệu suất xử lý |
1 | COD | mg/l | 3796 | 18.5 | 135 | 99% |
2 | BOD | mg/l | 2581 | 11 | 45 | 99% |
3 | Amonia | mg/l | 106 | 15 | 18 | 86% |
4 | Tổng N | mg/l | 213 | 33.6 | 54 | 84% |
5 | Tổng P | mg/l | 22 | 3.8 | 18 | 83% |
Đánh giá hiện trạng hệ thống:
Hiện tại hệ thống đang vận hành và hiệu suất xử lý khá tốt. Tất cả các chỉ tiêu đều đạt QCVN 11:2015/ BTNMT Cột B. Tuy nhiên sắp tới nhà máy có sản xuất sản phẩm có độ mặn cao, ước tính độ mặn trong nước thải giai đoạn này sẽ dao động từ 10 – 20 ‰ (thực tế 3 – 5 ‰).
Mục tiêu của dự án
Duy trì và ổn định hiệu suất xử lý của hệ thống xử lý nước thải chế biến hải sản của Công ty Hải Nam trong giai đoạn nước thải đầu vào có độ mặn cao.
Phương án thực hiện của BIOGENCY để duy trì & ổn định hiệu suất HTXLNT chế biến thủy sản Hải Nam
Giải pháp của BIOGENCY:
Tăng hiệu suất xử lý ở bể kỵ khí và hiếu khí, bổ sung chủng vi sinh có hoạt tính mạnh và có khả năng chịu được độ mặn cao.
Sản phẩm lựa chọn:
Đối với hiện trạng hệ thống xử lý nước thải của nhà máy, BIOGENCY lựa chọn sử dụng giải pháp sinh học dựa trên ứng dụng công nghệ vi sinh vật Microbe-Lift của Viện Nghiên cứu Sinh thái Hoa Kỳ (Ecological Laboratories, Inc.).
Sản phẩm lựa chọn sử dụng: Microbe-Lift BIOGAS, Microbe-Lift IND và Microbe-Lift N1.
Men vi sinh | Microbe-Lift BIOGAS | Microbe-Lift IND | Microbe-Lift N1 |
Thành phần | Chứa quần thể vi sinh vật kỵ khí được nuôi cấy dạng lỏng hoạt động mạnh gấp 5 đến 10 lần vi sinh thông thường. | Chứa 13 chủng vi sinh vật mạnh gấp 5 – 10 lần các chủng vi sinh thông thường: Khả năng thích nghi cao với thay đổi tính chất nước thải. | Chứa 2 chủng vi sinh vật chuyên biệt: Nitrosomonas sp và Nitrobacter sp |
Công dụng | + Tăng sinh bùn hoạt tính kỵ khí. + Tăng sinh khí biogas, giảm khí H2S. + Giảm các thông số ô nhiễm BOD, COD, TSS. + Ổn định hiệu suất hoạt động của bể kỵ khí. + Phục hồi nhanh hệ thống XLNT sau khi bị sự cố. + Chịu được độ mặn lên đến 40‰. |
+ Chứa 13 chủng vi sinh vật mạnh gấp 5 – 10 lần các chủng vi sinh thông thường. + Mật độ vi sinh và thích nghi nước thải cao. + Giúp bông bùn to, lắng nhanh, nước trong. + Phân hủy chất hữu cơ làm giảm BOD, COD, TSS. + Phục hồi nhanh hệ thống XLNT sau khi bị sự cố. + Tăng cường hiệu suất của hệ thống XL. + Chịu được độ mặn lên đến 40‰. |
+ Ổn định và tăng hiệu suất xử Amoni và Tổng Nitơ. + Chịu được độ mặn lên đến 40‰. |
Liều lượng sử dụng:
BIOGENCY đã tính toán liều lượng sử dụng từng sản phẩm vi sinh Microbe-Lift cho từng bể sinh học để tối ưu nhất về vấn đề chi phí cho khách hàng nhưng vẫn đảm bảo được mục tiêu của dự án đề ra:
Theo dõi độ mặn hàng ngày:
Để đạt được hiệu quả cao nhất, đội ngũ kỹ thuật của BIOGENCY cũng đã theo dõi độ mặn của nước thải đầu vào hàng ngày để kịp thời điều chỉnh các yếu tố vận hành, dưới đây là biểu đồ về sự thay đổi độ mặn của nước thải:
Ổn định hiệu suất xử lý của hệ thống:
Dưới đây là bảng thông số của nước thải phân tích được và hiệu suất xử lý sau khi áp dụng phương án của BIOGENCY:
STT | Thông số | Đơn vị | Đầu vào HT | Đầu ra HT | QCVN 11:2015/ BTNMT Cột B (kq = 0.9; kf = 1) |
Hiệu suất xử lý |
1 | COD | mg/l | 1770 | 17 | 135 | 99% |
2 | BOD | mg/l | 1204 | 10 | 45 | 99% |
3 | Amonia | mg/l | 154 | KPH | 18 | 99% |
4 | Tổng N | mg/l | 224 | 4.2 | 54 | 98% |
5 | Tổng P | mg/l | 29 | 3.4 | 18 | 88% |
So sánh hiệu suất xử lý của hệ thống xử lý nước thải chế biến hải sản Hải Nam trước và sau khi sử dụng phương án của BIOGENCY như sau:
STT | Thông số | Đơn vị | Hiệu suất xử lý Trước dùng vi sinh |
Hiệu suất xử lý Sau khi dùng vi sinh |
1 | COD | mg/l | 99% | 99% |
2 | BOD | mg/l | 99% | 99% |
3 | Amonia | mg/l | 86% | 99% |
4 | Tổng N | mg/l | 84% | 98% |
5 | Tổng P | mg/l | 83% | 88% |
So sánh cụ thể hơn về hiệu quả của dự án duy trì & ổn định hiệu suất HTXLNT chế biến thủy sản Hải Nam (1200m3/ngày.đêm) do BIOGENCY thực hiện:
So sánh về chất lượng bùn vi sinh | |
Trước khi sử dụng dịch vụ kỹ thuật BIOGENCY | Sau khi sử dụng dịch vụ kỹ thuật BIOGENCY |
Với dự án trên, đội ngũ kỹ thuật của BIOGENCY đã trực tiếp khảo sát, vận hành và kiểm soát các chỉ số nước thải, đồng thời cũng hỗ trợ hướng dẫn các kỹ sư vận hành của Công ty Hải Nam để thuận lợi vận hành hệ thống xử lý nước thải về sau.
Nếu hệ thống xử lý nước thải của bạn đang gặp vấn đề hoặc bạn quan tâm đến dịch vụ “Khắc phục & Nuôi dưỡng hệ thống xử lý nước thải” của BIOGENCY, hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua HOTLINE 0909 538 514, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn nhanh chóng!
>>> Xem thêm: Dịch vụ kỹ thuật BIOGENCY: “Khắc Phục & Nuôi Dưỡng Hệ Thống Xử Lý Nước Thải”