Tổng hợp 10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về xử lý nước thải

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về xử lý nước thải là những văn bản quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải do Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban hành. Tùy vào đặc thù của từng loại nước thải sẽ áp dụng QCVN phù hợp. Dưới đây là những quy chuẩn xử lý nước thải điển hình đang được áp dụng hiện nay:

Tổng hợp 10 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về xử lý nước thải

QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

QCVN 40:2011/BTNMT ra đời nhằm thay thế cho QCVN 24:2009/BTNMT, quy định giá trị xả thải tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép xả thải (giá trị C) của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ °C 40 40
2 Màu Pt/Co 50 150
3 pH 6 – 9 5,5 – 9
4 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
5 COD mg/l 75 150
6 Chất rắn lơ lửng mg/l 50 100
7 Asen mg/l 0,05 0,1
8 Thuỷ ngân mg/l 0,005 0,01
9 Chì mg/l 0,1 0,5
10 Cadimi mg/l 0,05 0,1
11 Crom (VI) mg/l 0,05 0,1
12 Crom (III) mg/l 0,2 1
13 Đồng mg/l 2 2
14 Kẽm mg/l 3 3
15 Niken mg/l 0,2 0,5
16 Mangan mg/l 0,5 1
17 Sắt mg/l 1 5
18 Tổng xianua mg/l 0,07 0,1
19 Tổng phenol mg/l 0,1 0,5
20 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 5 10
21 Sunfua mg/l 0,2 0,5
22 Florua mg/l 5 10
23 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
24 Tổng nitơ mg/l 20 40
25 Tổng phốt pho (tính theo P) mg/l 4 6
26 Clorua
(không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ)
mg/l 500 1000
27 Clo dư mg/l 1 2
28 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ mg/l 0,05 0,1
29 Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ mg/l 0,3 1
30 Tổng PCB mg/l 0,003 0,01
31 Coliform vi khuẩn/100ml 3000 5000
32 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
33 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0

QCVN 28:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế

QCVN 28:2010/BTNMT quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số và các chất ô gây nhiễm trong nước thải y tế của các cơ sở khám, chữa bệnh.

Giá trị tối đa cho phép xả thải (giá trị C) của các thông số và các chất gây ô nhiễm trong nước thải y tế khi thải ra nguồn tiếp nhận được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6,5 – 8,5 6,5 – 8,5
2 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
3 COD mg/l 50 100
4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
5 Sunfua (tính theo H2S) mg/l 1,0 4,0
6 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
7 Nitrat (tính theo N) mg/l 30 50
8 Phosphat (tính theo P) mg/l 6 10
9 Dầu mỡ động thực vật mg/l 10 20
10 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1 0,1
11 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1,0 1,0
12 Tổng coliforms MPN/ 100ml 3000 5000
13 Salmonella Vi khuẩn/ 100ml KPH KPH
14 Shigella Vi khuẩn/ 100ml KPH KPH
15 Vibrio cholerae Vi khuẩn/ 100ml KPH KPH

QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt

QCVN 14:2008/BTNMT quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra môi trường.

Giá trị tối đa cho phép xả thải (giá trị C) của các thông số và các chất gây ô nhiễm trong nước thải y tế khi thải ra nguồn tiếp nhận được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 5 – 9 5 – 9
2 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
4 Tổng chất rắn hòa tan mg/l 500 1000
5 Sunfua (tính theo H2S) mg/l 1,0 4,0
6 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
7 Nitrat (NO3) (tính theo N) mg/l 30 50
8 Dầu mỡ động thực vật mg/l 10 20
9 Tổng các chất hoạt động bề mặt mg/l 5 10
10 Phosphat (PO43-) (tính theo P) mg/l 6 10
11 Tổng coliforms MPN/ 100ml 3000 5000

QCVN 63:2017/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn

QCVN 63:2017/BTNMT quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến tinh bột sắn khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép xả thải (giá trị C) của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến tinh bột sắn khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6 – 9 5,5 – 9
2 Chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
3 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
4 COD Cơ sở mới mg/l 75 200
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 250
5 Tổng Nitơ (tính theo N) Cơ sở mới mg/l 40 60
Cơ sở đang hoạt động mg/l 50 80
6 Tổng Xianua (CN) mg/l 0,07 0,1
7 Tổng Photpho (P) mg/l 10 20
8 Tổng coliforms MPN hoặc CFU/100 ml 3 000 5 000

QCVN 25:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải bãi chôn lấp chất thải rắn

QCVN 25:2009/BTNMT quy định nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả vào nguồn tiếp nhận.

Nồng độ tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Nồng độ tối đa cho phép (mg/l)
A B1 B2
1 BOD5 (20 độ C) 30 100 50
2 COD 50 400 300
3 Tổng Nitơ 15 60 60
4 Amoni, tính theo N 5 25 25

QCVN 62-MT-2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi

QCVN 62-MT-2016/BTNMT quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép (giá trị C) của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6 – 9 5,5 – 9
2 BOD5 mg/l 40 100
3 COD mg/l 100 300
4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 150
5 Tổng Nitơ (theo N) mg/l 50 150
6 Tổng Coliform MPN hoặc CFU /100 ml 3000 5000

QCVN 11-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản

QCVN 11-MT:2015/BTNMT được ra đời nhằm thay thế cho QCVN 11:2008/BTNMT, quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép (giá trị C) của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bảng sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6 – 9 5,5 – 9
2 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
3 COD mg/l 75 150
4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
5 Amoni (NH4+ tính theo N) mg/l 10 20
6 Tổng nitơ (tính theo N) mg/l 30 60
7 Tổng phốt pho (tính theo P) mg/l 10 20
8 Tổng dầu, mỡ động thực vật mg/l 10 20
9 Clo dư mg/l 1 2
10 Tổng Coliforms MPN hoặc CFU/
100 ml
3.000 5.000

QCVN 01-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên

QCVN 01-MT:2015/BTNMT ra đời nhằm thay thế cho QCVN 01:2008/BTNMT, quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bảng sau:

STT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 pH 6 – 9 6 – 9
2 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
3 COD Cơ sở mới mg/l 75 200
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 250
4 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
5 Tổng nitơ (Tổng N) Cơ sở mới mg/l 40 60
Cơ sở đang hoạt động mg/l 50 80
6 Amoni (NH4+ tính theo N) Cơ sở mới mg/l 10 40
Cơ sở đang hoạt động mg/l 15 60

QCVN 12-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy

QCVN 12-MT:2015/BTNMT ra đời nhằm thay thế cho QCVN 12:2008/BTNMT, quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp giấy và bột giấy khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định theo bản sau:

TT Thông số

Đơn vị Giá trị C
A B1
Cơ sở sản xuất giấy
B2
Cơ sở sản xuất bột giấy
B3
Cơ sở liên hợp sản xuất giấy và bột giấy
1 Nhiệt độ °C 40 40 40 40
2 pH 6 – 9 5,5 – 9 5,5 – 9 5,5 – 9
3 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50 100 100
4 COD Cơ sở mới mg/l 75 150 300 200
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 200 300 250
5 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100 100 100
6 Độ màu (pH = 7) Cơ sở mới Pt-Co 50 150 250 200
Cơ sở đang hoạt động Pt-Co 75 150 300 250
7 Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) mg/l 7,5 15 15 15
8 Dioxin
(Áp dụng từ 01/01/2018)
pgTEQ /l 15 30 30 30

QCVN 13-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm

QCVN 13-MT:2015/BTNMT ra đời nhằm thay thế cho QCVN 13:2008/BTNMT, quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp dệt nhuộm khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.

Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp dệt nhuộm khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được quy định như sau:

TT Thông số Đơn vị Giá trị C
A B
1 Nhiệt độ °C 40 40
2 pH 6-9 5,5-9
3 Độ màu (pH = 7) Cơ sở mới Pt-Co 50 150
Cơ sở đang hoạt động Pt-Co 75 200
4 BOD5 (20 độ C) mg/l 30 50
5 COD Cơ sở mới mg/l 75 150
Cơ sở đang hoạt động mg/l 100 200
6 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 50 100
7 Xyanua mg/l 0,07 0,1
8 Clo dư mg/l 1 2
9 Crôm VI (Cr6+) mg/l 0,05 0,10
10 Tổng các chất hoạt động bề mặt mg/l 5 10

Trên đây là tổng hợp các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý nước thải. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc khó khăn nào cần hỗ trợ trong quá trình xử lý nước thải, hãy liên hệ ngay Biogency qua HOTLINE 0909 538 514 để được hỗ trợ nhanh nhất!

>>> Xem thêm: Hướng dẫn cách ghi nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải