Đồ uống chứa cồn là sản phẩm khá quen thuộc đối với đời sống hiện nay. Quá trình sản xuất loại đồ uống này phát sinh nhiều nước thải cần xử lý. Quy trình xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn như thế nào? Và làm sao để nước thải đầu ra đạt yêu cầu theo quy định?
Thành phần ô nhiễm trong nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn
Trong quá trình sản xuất bia, rượu, rượu vang hay các đồ uống chứa cồn khác, nước thải phát sinh chủ yếu từ:
- Rửa thiết bị và dụng cụ sản xuất: Chứa dầu mỡ, tinh bột, đường và cặn hữu cơ.
- Công đoạn lên men: Phát sinh nước thải giàu chất hữu cơ, đường dư thừa và các chất phụ gia.
- Công đoạn lọc và đóng chai: Thải ra các hợp chất hữu cơ, bã nấm men và hóa chất tẩy rửa.
- Thải bỏ sản phẩm lỗi hoặc dư thừa: Chứa nồng độ cồn cao, các chất hòa tan từ đường và tinh bột.

Khi phân tích thành phần nước thải, các chỉ số thường vượt ngưỡng cho phép là: BOD, COD, Nitơ, Photpho, dầu mỡ, cặn bã và mùi hôi. Trong đó:
- BOD và COD cao: Do nước thải lên men chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân hủy.
- Dầu mỡ và cặn bã: Từ dụng cụ sản xuất, nguyên liệu, cản trở hoạt động sinh học trong hệ thống xử lý.
- Nitơ, Phospho: Từ phụ gia và nước thải lên men.
- Mùi hôi: Do sự phân hủy kỵ khí của chất hữu cơ.
Quy chuẩn xả thải áp dụng khi xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn
Đối với nước thải sản xuất đồ uống có cồn, các doanh nghiệp cần tuân thủ: QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
- Cột A: Áp dụng khi xả thải ra nguồn tiếp nhận sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt.
- Cột B: Áp dụng khi xả thải ra nguồn tiếp nhận không dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt.
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | Nhiệt độ | °C | 40 | 40 |
2 | Màu | Pt/Co | 50 | 150 |
3 | pH | – | 6 – 9 | 5,5 – 9 |
4 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 |
5 | COD | mg/l | 75 | 150 |
6 | Chất rắn lơ lửng | mg/l | 50 | 100 |
7 | Asen | mg/l | 0,05 | 0,1 |
8 | Thuỷ ngân | mg/l | 0,005 | 0,01 |
9 | Chì | mg/l | 0,1 | 0,5 |
10 | Cadimi | mg/l | 0,05 | 0,1 |
11 | Crom (VI) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
12 | Crom (III) | mg/l | 0,2 | 1 |
13 | Đồng | mg/l | 2 | 2 |
14 | Kẽm | mg/l | 3 | 3 |
15 | Niken | mg/l | 0,2 | 0,5 |
16 | Mangan | mg/l | 0,5 | 1 |
17 | Sắt | mg/l | 1 | 5 |
18 | Tổng xianua | mg/l | 0,07 | 0,1 |
19 | Tổng phenol | mg/l | 0,1 | 0,5 |
20 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 5 | 10 |
21 | Sunfua | mg/l | 0,2 | 0,5 |
22 | Florua | mg/l | 5 | 10 |
23 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
24 | Tổng nitơ | mg/l | 20 | 40 |
25 | Tổng phốt pho (tính theo P) | mg/l | 4 | 6 |
26 | Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) |
mg/l | 500 | 1000 |
27 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 |
28 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | mg/l | 0,05 | 0,1 |
29 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ | mg/l | 0,3 | 1 |
30 | Tổng PCB | mg/l | 0,003 | 0,01 |
31 | Coliform | vi khuẩn/100ml | 3000 | 5000 |
32 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
Chỉ tiêu quan trọng cần kiểm soát: BOD, COD, tổng Nitơ, tổng phospho, dầu mỡ khoáng, tổng chất rắn lơ lửng (TSS).

Quy trình công nghệ xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn
Một hệ thống xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn tiêu chuẩn thường bao gồm các bước sau:
Bước 1: Xử lý cơ học (tiền xử lý)
- Song chắn rác và bể lắng: Loại bỏ rác thô, bã nấm men và cặn lớn.
- Bể tách dầu mỡ: Thu hồi dầu mỡ thừa từ quá trình sản xuất.
Bước 2: Xử lý hóa lý
- Bể keo tụ – tạo bông: Dùng hóa chất để loại bỏ chất lơ lửng và cặn bẩn nhỏ.
- Bể điều hòa: Ổn định lưu lượng và nồng độ ô nhiễm trong nước thải.
Bước 3: Xử lý sinh học
- Bể kỵ khí (UASB): Xử lý nước thải có nồng độ BOD, COD cao.
- Bể hiếu khí (Aerotank): Phân hủy chất hữu cơ nhờ vi sinh vật hiếu khí.
- Bể lắng 2: Lắng cặn vi sinh sau xử lý sinh học.
Bước 4: Xử lý nâng cao
- Bể lọc than hoạt tính: Loại bỏ màu, mùi và các chất ô nhiễm còn sót lại.
- Khử trùng bằng clo hoặc đèn UV: Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn trước khi xả thải ra môi trường.
Tối ưu hiệu suất xử lý nước thải bằng sản phẩm sinh học
Sử dụng sản phẩm vi sinh Microbe-Lift giúp tối ưu hóa hiệu suất xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn, giảm chi phí và bảo vệ môi trường. Một số sản phẩm phù hợp là:
Sản phẩm | Chức năng | Hình ảnh |
Microbe-Lift IND |
|
![]() |
Microbe-Lift SA |
|
![]() |
Microbe-Lift N1 |
|
![]() |
Lợi ích khi sử dụng sản phẩm vi sinh Microbe-Lift để xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn:
- Rút ngắn thời gian xử lý, tăng hiệu suất hệ thống.
- Giảm sự phụ thuộc vào hóa chất, thân thiện với môi trường.
- Đảm bảo nước thải đạt chuẩn QCVN trước khi xả thải.
Liên hệ ngay cho BIOGENCY qua HOTLINE 0909 538 514 để được tư vấn chi tiết phương án xử lý nước thải sản xuất đồ uống chứa cồn phù hợp và tối ưu cho hệ thống của bạn ngay hôm nay!
>>> Xem thêm: Xử lý nước thải sản xuất đồ uống, làm sao cho hiệu quả?