Test/ Kiểm tra tổng Nitơ bằng máy đo quang HI83314 được rất nhiều kỹ sư môi trường sử dụng để có thể kiểm tra định kỳ tổng Nitơ một cách chính xác. Phương pháp này được thực hiện như thế nào? Hãy cùng Biogency tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Tại sao phải Test/ kiểm tra tổng Nitơ trong nước thải?
Như chúng ta đã biết, Nitơ trong nước khi thải ra môi trường vừa gây hại đến thủy sinh vật dưới nước, gây mất cân bằng sinh thái, vừa ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khoẻ con người khi nó vượt mức cho phép. Các hợp chất Nitơ như Nitrosamin có khả năng gây ung thư cho con người. Do đó tất cả các hệ thống xử lý nước thải đều cần phải xử lý Nitơ đạt chuẩn trước khi thải ra môi trường.
Hình 1. Một số dạng tồn tại của Nitơ trong nước.
Một số Quy chuẩn quốc gia cho từng loại nước thải cụ thể:
- Nước thải công nghiệp áp dụng QCVN 40:2011/ BTNMT: Nitơ trong nước thải được kiểm soát bằng chỉ tiêu Amoni (tính theo N) và Tổng Nitơ.
- Nước thải sinh hoạt áp dụng QCVN 14:2008/ BTNMT: Nitơ trong nước thải được kiểm soát bằng chỉ tiêu Amoni và Nitrat.
- Nước thải thủy sản áp dụng QCVN 11: 2015/ BTNMT: Nitơ trong nước thải được kiểm soát bằng chỉ tiêu Amoni và Tổng Nitơ.
- Nước thải chăn nuôi áp dụng QCVN 62-MT: 2016/ BTNMT: Nitơ trong nước thải được kiểm soát bằng chỉ tiêu Tổng Nitơ (tính theo N).
Để theo dõi tình trạng hàm lượng Nitơ trong hệ thống và đưa ra được những giải pháp xử lý phù hợp, các chỉ tiêu về Nitơ cần được kiểm tra thường xuyên. Một trong những thiết bị có khả năng kiểm tra tổng Nitơ cho ra kết quả chính xác và được sử dụng phổ biến là Máy đo quang HI83314.
Giới thiệu máy đo quang HI83314
Máy đo quang HI83314 là một thiết bị được sử dụng trong phòng thí nghiệm và có thể đo đến 10 thông số chất lượng nước quan trọng. Trong 10 thông số đó có cả Nitơ tổng, COD, và Photpho tổng.
Máy có tới 20 phương pháp đo được tích hợp. Máy sở hữu một hệ thống quang học tiên tiến có sử dụng đèn LED, ống kính hội tụ, và bộ tách sóng quang Silicon đảm bảo đo quang chính xác mỗi lần đo.
Hình 2. Thiết bị kiểm tra tổng Nitơ cho ra kết quả chính xác và được sử dụng phổ biến.
Thông số kỹ thuật của Máy đo quang HI83314 như sau:
Hình 3. Thông số kỹ thuật của Máy đo quang HI83314.
Hướng dẫn test/ kiểm tra tổng Nitơ trong nước thải bằng máy đo quang HI83314
Sử dụng máy đo quang HI83314 để kiểm tra tổng Nitơ trong nước thải cần dụng cụ và thuốc thử bao gồm:
- Thuốc Thử HI 93767B-50.
- Ống HI93767B-B.
- Chai DEIONIZED120.
- Gói PERSULFATE/N, gói BISULFITE/N, gói HI93767-0.
- Ống HI93766V 0HR.
Phương pháp sử dụng Máy đo quang HI83314 để đo Nitơ tổng đòi hỏi phải điều chỉnh ống trắng. Một ống trắng có thể được tái sử dụng nhiều lần khi để ống trắng ổn định 1 tuần, bảo quản ở nơi tối và với nhiệt độ phòng.
Khi tiến hành kiểm tra cần lưu ý:
- Luôn phải sử dụng thuốc thử giống nhau cho cả ống trắng và mẫu.
- Để có độ chính xác cao, mỗi phương pháp đo cần dùng một ống trắng riêng biệt.
- Phương pháp yêu cầu phải làm nóng mẫu bằng thuốc thử xử lý trong vòng 30 phút ở nhiệt độ 105 độ C, sau đó làm lạnh ở nhiệt độ phòng trước khi phân tích.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi theo bộ máy và đảm bảo thực hiện đúng thao tác.
Phương pháp này có khả năng cho ra các kết quả đo tương đối chính xác hơn so với phương pháp test nhanh bằng thang màu. Đồng thời với 1 thiết bị có thể ứng dụng để xác định được các chỉ số khác như Amonia, Nitrit, Nitrat,… Tuy nhiên, kiểm tra tổng Nitơ trong nước thải bằng máy đo quang HI83314 đòi hỏi phải đầu tư thiết bị và các bước thực hiện khá phức tạp, bắt buộc phải thực hiện tại nơi có nguồn điện.
Mong rằng bài viết này hữu ích và giúp bạn có thêm một lựa chọn phù hợp để kiểm tra tổng Nitơ trong nước thải. Mọi thắc mắc cần giải đáp về cách xử lý chỉ tiêu Nitơ trong nước thải, bạn đọc hãy liên hệ ngay đến HOTLINE 0909 538 514, Biogency luôn sẵn sàng hỗ trợ.
>>> Xem thêm: Hướng dẫn cách Phân tích Nitơ tổng theo thang cao (HR) bằng Phương pháp 10072 Test ‘N Tube™ Vials