Vi khuẩn Coliform có nhiều nhóm khác nhau và là chỉ số quan trọng đối với chất lượng vệ sinh nguồn nước cũng như an toàn vệ sinh thực phẩm. Vậy cụ thể vi khuẩn Coliforms là gì? Tiêu chuẩn về Coliform trong nước thải được quy định như thế nào? Hãy cùng Biogency tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Vi khuẩn Coliform là gì?
Vi khuẩn Coliform là một loại vi khuẩn kỵ khí, gram âm, hình que không nội bào tử, đồng thời chúng có thể lên men lactose do sản sinh axit và khí ủ tại nhiệt độ 35 – 37°C. Trong thực tế, vi khuẩn Coliform xuất hiện phổ biến trong đa dạng môi trường sống như nước, đất, thực phẩm, phân động vật hoặc trên thảm thực vật.
Dựa vào mức độ nguy hiểm, vi khuẩn coliform được chia thành 3 nhóm khác nhau: Coliform (Vi khuẩn tổng Coliform), Fecal Coliform (có trong phân) và E.coli (một nhóm nhỏ của Fecal Coliform).
Vì sao cần đặt ra tiêu chuẩn Coliform trong nước thải?
Về bản chất, vi khuẩn Coliform không phải là nguyên nhân dẫn đến những bệnh dịch nghiêm trọng. Tuy nhiên, sự tồn tại của chúng được ứng dụng để chỉ ra sự hiện diện của những loại sinh vật gây bệnh và có nguồn gốc từ phân khác. Những mầm bệnh bao gồm các vi khuẩn, vi-rút gây bệnh, hoặc động vật nguyên sinh cùng nhiều ký sinh trùng đa bào.
Tổng Coliforms được xem là một chỉ số quan trọng về chất lượng vệ sinh của thực phẩm và nguồn nước. Thế nhưng, hầu hết những mầm bệnh mà vi khuẩn Coliform gây ra sẽ xuất phát từ nguồn nước. Do đó, tổng Coliforms được xem là một tiêu chí vô cùng quan trọng để đánh giá độ tinh khiết của nước, cũng như chất lượng nguồn nước xả thải ra môi trường.
Sự tồn tại của Coliform trong nước hay thực phẩm có thể gây ra mầm bệnh từ nhẹ đến nặng cho sức khỏe con người. Nếu con người sử dụng nguồn nước nhiễm vi khuẩn Coliforms vượt quá tiêu chuẩn sẽ không có biểu hiện ngay lập tức, nhưng về lâu dài sẽ khởi phát với các triệu chứng như sốt nhẹ, đau bụng, tiêu chảy,… Ngoài ra, một số trường hợp nặng có thể lây nhiễm sang da, mắt, ảnh hưởng phổi, thận và hệ thần kinh.
Vì vậy, để đảm bảo nguồn nước trước khi thải ra môi trường, tiêu chuẩn về vi khuẩn Coliforms được đặt ra cụ thể trong một số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong xử lý nước thải.
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải công nghiệp
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải công nghiệp được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp – QCVN 40:2011/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải công nghiệp:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | Nhiệt độ | °C | 40 | 40 |
2 | Màu | Pt/Co | 50 | 150 |
3 | pH | – | 6 – 9 | 5,5 – 9 |
4 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 |
5 | COD | mg/l | 75 | 150 |
6 | Chất rắn lơ lửng | mg/l | 50 | 100 |
7 | Asen | mg/l | 0,05 | 0,1 |
8 | Thuỷ ngân | mg/l | 0,005 | 0,01 |
9 | Chì | mg/l | 0,1 | 0,5 |
10 | Cadimi | mg/l | 0,05 | 0,1 |
11 | Crom (VI) | mg/l | 0,05 | 0,1 |
12 | Crom (III) | mg/l | 0,2 | 1 |
13 | Đồng | mg/l | 2 | 2 |
14 | Kẽm | mg/l | 3 | 3 |
15 | Niken | mg/l | 0,2 | 0,5 |
16 | Mangan | mg/l | 0,5 | 1 |
17 | Sắt | mg/l | 1 | 5 |
18 | Tổng xianua | mg/l | 0,07 | 0,1 |
19 | Tổng phenol | mg/l | 0,1 | 0,5 |
20 | Tổng dầu mỡ khoáng | mg/l | 5 | 10 |
21 | Sunfua | mg/l | 0,2 | 0,5 |
22 | Florua | mg/l | 5 | 10 |
23 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
24 | Tổng nitơ | mg/l | 20 | 40 |
25 | Tổng phốt pho (tính theo P) | mg/l | 4 | 6 |
26 | Clorua (không áp dụng khi xả vào nguồn nước mặn, nước lợ) |
mg/l | 500 | 1000 |
27 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 |
28 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | mg/l | 0,05 | 0,1 |
29 | Tổng hoá chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ | mg/l | 0,3 | 1 |
30 | Tổng PCB | mg/l | 0,003 | 0,01 |
31 | Coliform | vi khuẩn/100ml | 3000 | 5000 |
32 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải y tế
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải y tế được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế – QCVN 28:2010/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải y tế:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 6,5 – 8,5 | 6,5 – 8,5 |
2 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 |
3 | COD | mg/l | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | mg/l | 1,0 | 4,0 |
6 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
7 | Nitrat (tính theo N) | mg/l | 30 | 50 |
8 | Phosphat (tính theo P) | mg/l | 6 | 10 |
9 | Dầu mỡ động thực vật | mg/l | 10 | 20 |
10 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/l | 0,1 | 0,1 |
11 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/l | 1,0 | 1,0 |
12 | Tổng coliforms | MPN/ 100ml | 3000 | 5000 |
13 | Salmonella | Vi khuẩn/ 100ml | KPH | KPH |
14 | Shigella | Vi khuẩn/ 100ml | KPH | KPH |
15 | Vibrio cholerae | Vi khuẩn/ 100ml | KPH | KPH |
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải sinh hoạt
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải sinh hoạt được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt – QCVN 14:2008/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải sinh hoạt:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 5 – 9 | 5 – 9 |
2 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan | mg/l | 500 | 1000 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | mg/l | 1,0 | 4,0 |
6 | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
7 | Nitrat (NO3–) (tính theo N) | mg/l | 30 | 50 |
8 | Dầu mỡ động thực vật | mg/l | 10 | 20 |
9 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | mg/l | 5 | 10 |
10 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) | mg/l | 6 | 10 |
11 | Tổng coliforms | MPN/ 100ml | 3000 | 5000 |
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chế biến tinh bột sắn
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chế biến tinh bột sắn được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn – QCVN 63:2017/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chế biến tinh bột sắn:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | ||
A | B | ||||
1 | pH | – | 6 – 9 | 5,5 – 9 | |
2 | Chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 | |
3 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 | |
4 | COD | Cơ sở mới | mg/l | 75 | 200 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 100 | 250 | ||
5 | Tổng Nitơ (tính theo N) | Cơ sở mới | mg/l | 40 | 60 |
Cơ sở đang hoạt động | mg/l | 50 | 80 | ||
6 | Tổng Xianua (CN‑) | mg/l | 0,07 | 0,1 | |
7 | Tổng Photpho (P) | mg/l | 10 | 20 | |
8 | Tổng coliforms | MPN hoặc CFU/100 ml | 3 000 | 5 000 |
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chăn nuôi
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chăn nuôi được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi – QCVN 62-MT-2016/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chăn nuôi:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 6 – 9 | 5,5 – 9 |
2 | BOD5 | mg/l | 40 | 100 |
3 | COD | mg/l | 100 | 300 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 150 |
5 | Tổng Nitơ (theo N) | mg/l | 50 | 150 |
6 | Tổng Coliform | MPN hoặc CFU /100 ml | 3000 | 5000 |
– Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải công nghiệp chế biến thủy sản
Tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chế biến thủy sản được quy định cụ thể trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản – QCVN 11-MT:2015/BTNMT. Dưới đây là bảng quy định xả thải đối với các thông số ô nhiễm, bao gồm tiêu chuẩn Coliform trong nước thải chế biến thủy sản:
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1 | pH | – | 6 – 9 | 5,5 – 9 |
2 | BOD5 (20 độ C) | mg/l | 30 | 50 |
3 | COD | mg/l | 75 | 150 |
4 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
5 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/l | 10 | 20 |
6 | Tổng nitơ (tính theo N) | mg/l | 30 | 60 |
7 | Tổng phốt pho (tính theo P) | mg/l | 10 | 20 |
8 | Tổng dầu, mỡ động thực vật | mg/l | 10 | 20 |
9 | Clo dư | mg/l | 1 | 2 |
10 | Tổng Coliforms | MPN hoặc CFU/100 ml | 3.000 | 5.000 |
Hy vọng rằng, với những chia sẻ trên đã giúp bạn đọc hiểu thêm về vi khuẩn Coliform và những tiêu chuẩn Coliform trong các loại nước thải. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về vi khuẩn Coliform, cũng như các vấn đề liên quan đến xử lý nước thải, hãy liên hệ ngay đến HOTLINE 0909 538 514 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất nhé!
>>> Xem thêm: Xử lý Coliform trong nước thải bằng cách nào?