Để nâng cao hiệu quả xử lý nước thải, việc sử dụng kết hợp với các sản phẩm vi sinh xử lý nước thải là điều cần thiết. Cụ thể, vi sinh xử lý nước thải là gì? Và dòng nào được đánh giá là hiệu quả nhất hiện nay?
Vi sinh xử lý nước thải là gì?
– Định nghĩa:
Vi sinh xử lý nước thải là tập hợp quần thể chứa các chủng vi sinh vật được chọn lọc, phân lập, nuôi cấy và bảo quản để xử lý các chỉ tiêu ô nhiễm hữu cơ có trong nước thải (các chất hữu cơ có trong nước thải thực chất không phải là các chất có hại, tuy nhiên khi ở nồng độ quá cao chúng sẽ gây mất cân bằng sinh thái cho nguồn tiếp nhận, vì vậy mà cần được xử lý về giới hạn cho phép xả thải). Vi sinh xử lý nước thải thường được sử dụng trong phương pháp xử lý nước thải sinh học.
Trong một sản phẩm vi sinh xử lý nước thải thường chứa phần lớn là vi khuẩn (chiến đến khoảng 90%), phần còn lại là các nấm men, nấm mốc, giun, động vật nguyên sinh…
– Cơ chế hoạt động:
Cơ chế hoạt động của vi sinh xử lý nước thải là dựa trên hoạt động sống của vi sinh vật. Trong quá trình vi sinh vật lớn lên, trưởng thành và sinh sản, chúng sử dụng các chất hữu cơ có trong nước thải làm nguồn thức ăn và chuyển hóa chúng thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của mình. Và cũng thông qua quá trình này, nồng độ các chất hữu cơ trong nước thải được giảm dần và trở về ngưỡng cho phép xả thải.
– Phân loại:
Vi sinh xử lý nước thải thường được phân loại theo 3 cách sau:
Cách 1. Phân loại theo môi trường sống
Dựa trên môi trường sống của vi sinh xử lý nước thải, chúng thường được phân chia thành 3 loại chính, là:
- Vi sinh xử lý nước thải hiếu khí: Là những chủng vi sinh sống trong môi trường nước thải giàu oxy hòa tan (DO > 2 mg/l) như bể Aerotank, bể MBR,…
- Vi sinh xử lý nước thải kỵ khí: Là những chủng vi sinh sống trong môi trường nước thải không có oxy hòa tan (DO = 0 mg/l) như bể UASB, hầm Biogas…
- Vi sinh xử lý nước thải tùy nghi: Là những chủng vi sinh có thể sống trong cả môi trường hiếu khí và kỵ khí.
Cách 2. Phân loại theo chức năng xử lý nước thải
Dựa theo chức năng xử lý nước thải, có nhiều phân loại khác nhau của vi sinh vật, ví dụ như:
- Vi sinh xử lý BOD, COD, TSS. Ví dụ như: Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Rhodopseudomonas palustris, Geobacter lovleyi, Pseudomonas citronellolis…
- Vi sinh xử lý Nitơ, Amonia. Ví dụ như: Nitrosomonas, Nitrobacter.
- Vi sinh xử lý bùn. Ví dụ như: Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus subtilis, Humic, humate…
- ..v..v..
Cách 3: Phân loại theo trạng thái sản xuất và bảo quản
Dựa theo cách phân loại theo trạng thái sản xuất và bảo quản thì vi sinh xử lý nước thải được phân thành 2 dạng chính, là:
- Vi sinh dạng lỏng.
- Vi sinh dạng bột.
Vi sinh dạng bột có ưu thế về các đặc tính như (mật độ vi sinh vật cao hơn, bảo quản dễ dàng, chi phí thấp hơn…), trong khi vi sinh dạng lỏng có ưu thế hơn về khả năng sống của vi sinh vật cao hơn cũng như thời gian kích hoạt ngắn hơn, làm tăng hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trong cùng một thời gian. Xem chi tiết về: So sánh 2 dạng “Men vi sinh dạng lỏng” và “Men vi sinh dạng bột” trên thị trường hiện nay >>>
Dòng vi sinh xử lý nước thải nào hiệu quả nhất hiện nay?
Một số dòng vi sinh xử lý nước thải dạng lỏng được đánh là có hiệu quả vượt trội trong xử lý các chất ô nhiễm của hệ thống xử lý nước thải hiện nay là:
– Vi sinh xử lý BOD, COD, TSS Microbe-Lift IND:
Đây là một trong những dòng men vi sinh cốt lõi của thương hiệu Microbe-Lift với những đặc tính nổi bật: Chứa 13 chủng vi sinh vật hoạt tính mạnh – sản phẩm chứa đa dạng chủng vi sinh vật nhất trên thị trường; các chủng vi sinh có khả năng thích nghi tốt ở cả 3 môi trường – hiếu khí, kỵ khí và tùy nghi; khả năng chịu mặn của vi sinh lên đến 4% giúp giảm hiện tượng vi sinh chết do sốc tải.
Công dụng của sản phẩm này là:
- Khả năng xử lý BOD, COD, TSS cao, phù hợp cho đa dạng loại hình nước thải, từ công nghiệp đến sinh hoạt.
- Phục hồi hệ thống xử lý nước thải nhanh sau khi gặp sự cố.
- Giúp tăng cường quá trình khử Nitrat trong hệ thống xử lý nước thải nhờ chứa chủng vi sinh khử Nitrat – Pseudomonas sp.
- Giúp nâng cao hiệu suất xử lý nước thải của toàn hệ thống và giảm lượng bùn thải, mùi hôi phát sinh trong quá trình xử lý.
– Vi sinh xử lý Nitơ, Amonia Microbe-Lift N1:
Microbe-Lift N1 là dòng men vi sinh dẫn đầu về khả năng xử lý Nitơ, Amonia trong nước thải. Tuy không chứa đa dạng chủng vi sinh vật như Microbe-Lift IND, nhưng Microbe-Lift N1 lại sở hữu 2 chủng vi sinh vật có khả năng thúc đẩy quá trình Nitrat hóa diễn ra mạnh mẽ mà không phải sản phẩm nào trên thị trường cũng có được:
- Nitrosomonas: Chuyển hóa Amoniac (NH3, NH4+) thành Nitrit (NO2).
- Nitrobacter: Chuyển hóa Nitrit (NO2) thành Nitrat (NO3).
Thêm vào đó, men vi sinh Microbe-Lift N1 còn chứa nhiều ưu điểm:
- Có thể chịu được tải lượng Amonia lên đến 1500 mg/l.
- Giảm mùi Amoniac trong hệ thống xử lý nước thải hiệu quả.
- Sử dụng được cho đa dạng loại hình nước thải hữu cơ bị vượt chỉ tiêu Nitơ, Amonia như cao su, thủy sản, bia, thực phẩm, sinh hoạt, y tế…
- Kết hợp với men vi sinh Microbe-Lift IND sẽ giúp hoàn tất quá trình xử lý Nitơ tổng, Ammonia, Nitrit, Nitrat cho hệ thống.
– Vi sinh xử lý kỵ khí Microbe-Lift BIOGAS:
Đây là dòng sản phẩm chứa các chủng vi sinh vật kỵ khí chuyên sử dụng cho hầm Biogas kỵ khí hoặc bể kỵ khí UASB. Công dụng của sản phẩm này là:
- Giảm tải lượng BOD, COD, TSS ở nồng độ cao.
- Giảm lượng vi sinh chết do sốc tải, giảm mùi hôi và lượng bùn thải sau bể kỵ khí.
- Giúp tăng quá trình phân hủy sinh học của toàn hệ thống và tăng khí Biogas sinh ra ở hầm Biogas từ 30-50%.
- Sử dụng được cho tất cả các loại hình nước thải có nồng độ hữu cơ cao.
– Vi sinh xử lý bùn Microbe-Lift SA:
Đây là dòng sản phẩm chuyên dùng để giảm bùn thải cho hệ thống xử lý nước thải. Sản phẩm chứa các chủng vi sinh có thể thích nghi ở cả 3 môi trường (hiếu khí, kỵ khí, tùy nghi) và có khả năng chịu mặn lên đến 4% giúp giảm hiện tượng vi sinh chết do sốc tải. Công dụng của sản phẩm này là:
- Tăng tốc quá trình phân hủy chất hữu cơ ở lớp bùn đáy của bể xử lý, tăng khả năng lắng của bùn trong bể và tăng tốc độ phân hủy bề mặt của lớp váng cứng và các chất hữu cơ khó phân hủy, từ đó làm tăng thể tích hữu dụng của bể xử lý.
- Giảm các khí phát sinh gây ăn mòn thiết bị, đặc biệt là khí H2S; giảm mùi hôi trong quá trình nạo vét, cải tạo bể xử lý và giảm chi phí nhân công nạo vét/cải tạo bể.
Mỗi sản phẩm vi sinh xử lý nước thải sẽ có cách sử dụng khác nhau. Để tìm hiểu chi tiết hơn về mỗi dòng sản phẩm cũng như cách sử dụng của nó để mang đến hiệu quả nhanh chóng và tối ưu cho quá trình xử lý nước thải, hãy liên hệ ngay đến Biogency qua HOTLINE 0909 538 514, chúng tôi sẽ hỗ trợ nhanh nhất!
>>> Xem thêm: Hướng dẫn nuôi cấy vi sinh xử lý nước thải hiệu quả